Sáng từ 8h00 – 12h00
Chiều từ 13h30 – 17h30
Thứ 2 – 7
10 ƯU ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA MÁY IN UV DOCAN H1000
1. Độ chính xác cao: Rãnh kim loại được trang bị X Axial, cho khả năng kiểm soát giọt mực chính xác cao. Chỉ tạo ra dung sai 1 micro khi in 2 chiều.
2. Thời hạn sử dụng lâu dài: Dây curoa Megandy của Ý, thời hạn sử dụng lâu dài, ít biến dạng.
3. Chế độ sấy hoàn hảo: Đèn Led năng lượng cao cho khả năng sấy khô tốt hơn trên hều hết các loại vật liệu.
4. Động cơ mạnh mẽ: Hai đai chân không thời hạn sử dụng lâu dài, ít biến dạng.
5. Chuyển động in tĩnh: Thanh ray THN Nhật Bản giúp chuyển động mượt mà và tiếng ồn thấp.
6. Hoạt động thân thiện: Ghim định vị và thước để định vị vật liệu in.
7. Độ rung thấp: Dây kéo IGUS giúp di chuyển êm ái trong quá trình tăng và giảm tốc độ. Bảo vệ tốt các dây cáp và đường ống bên trong.
8. Hệ thống an toàn: Bệ đầu phun được lắp đặt với cảm biến va chạm, độ nhạy cao để đảm bảo đầu in an toàn không bị hư hỏng do sự cố,Thiết bị chống tĩnh điện giúp loại bỏ tĩnh điện trên vật liệu nhựa để chất lượng in tốt hơn.
9. Thao tác dễ dàng: Hệ thống đo chiều cao được điều khiển bằng một click chuột.
10. Kiểm soát chuyển động tốt hơn: Bộ truyền động Delta cho phép làm việc ổn định.
Thông số máy in:
Model | DOCAN H1000 | |
Đầu phun | Đầu phun Ricoh Gen 6 (5PL) | |
Khổ in | 2440 x 1220mm | |
Đèn UV LED | Đèn UV LED | |
Phần mềm | Photo Print / Onyx | |
Độ dày chất liệu | 1-100mm | |
Số lượng đầu phun | 2-12pcs | |
Màu mực | CMYK+ LC+ LM+W+V | |
Độ phân giải | 635*600dpi | |
635*900dpi | ||
635*1200dpi | ||
Dung tích hộp mực | 2L | |
Chất Lượng Hình Ảnh | Tiff, Jpeg, Postscript, Eps, Pdf | |
Tốc độ in | 4Pass (3 Row) 65sqm/h | |
6Pass (3 Row) 49sqm/h | ||
8Pass (3 Row) 32sqm/h | ||
Chất liệu in | Mica, Format, Kính, Gạch, Gỗ, Inox, Nhôm, Simily. v.v. Da, Thạch cao |
|
Nhiệt độ môi trường làm việc | 20°C-28°C | độ ẩm : 40%-60% |
Nguồn điện | AC 220V, 50/60HZ>30A | |
Kích thước máy | 4660x2160x1480mm | |
Trọng lượng | 1762 kg | |
Độ bền màu ngoài trời | 2 năm (sử dụng mực Docan) | |
Thời gian bảo hành | 1 năm |